So sánh giá vàng chiều 1/3/2017
Thời điểm: 15h chiềuĐơn vị: 1000 đồng/lượng
STT |
Thương hiệu |
Giá mua vào |
Giá bán ra |
Chênh lệch Mua-Bán |
Chênh lệch giá quốc tế - Việt Nam |
|
1 |
Quốc tế |
1244.46 |
1244.96 |
0.5 (USD/oz) |
||
3425 |
||||||
2 |
SJC |
3678 |
3683 |
5 |
258 |
|
3 |
BTMC |
3428 |
3473 (thấp nhất) |
45 |
48 (nhỏ nhất) |
|
4 |
AAA |
3670 |
3690 (cao nhất) |
20 |
265 (lớn nhất) |
|
5 |
Thần tài SBJ |
3670 |
3685 |
15 |
260 |
|
6 |
Eximbank |
3674 |
3686 |
12 |
261 |
|
7 |
Phú Quý |
3677 |
3684 |
7 |
259 |
|
8 |
PNJ |
3675 |
3686 |
11 |
261 |
So với giá vàng thời điểm 9h sáng nay (01/3/2017), giá vàng các thương hiệu chiều nay (01/3/2017) có xu hướng tăng. Giá vàng Rồng Thăng Long tăng 50.000 đồng/lượng. Giá vàng SJC tăng 40.000 đồng/lượng. Giá vàng các thương hiệu còn lại tăng bongdaso khoảng từ 30.000→ 60.000 đồng/lượng.
Thông tin giá vàng ngày 01/3/2017
Thời điểm: 15h chiềuĐơn vị: Triệu đồng
a. Giá Vàng Rồng Thăng Long
Mua vào (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Bán ra (tăng/giảm)* (triệu đồng/lượng) |
Chênh lệch (Đồng/lượng) |
34,28(+0,05) |
34,73(+0,05) |
450 |
* Mức giá tăng của Vàng Rồng Thăng Long so với thời điểm 9h sáng hôm nay (01/3/2017).
b. Giá vàng thế giới
|
Mua vào |
Bán ra |
Chênh lệch giá VN-thế giới (tăng/giảm) |
USD/oz |
1244.46(giảm) |
1,244.96(giảm) |
|
Triệu đồng/lượng* |
34,24(-0,25) |
34,25(-0,25) |
0,48 |
* Quy đổi theo giá bán ra USD của VCB vào thời điểm 15h chiều hôm nay (01/3/2017) giá vàng thế giới giảm 250.000 đồng/lượng so với giá vàng thời điểm 9h sáng hôm nay (01/3/2017).