Đơn giản để biết người lao động nghỉ hưu vào năm nào theo năm sinh từ 2021
Từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động sẽ điều chỉnh tăng theo lộ trình, vì vậy nhiều người sẽ khó xác định được chinh xác năm nào thì mình sẽ được về hưu dựa theo năm sinh.

Cụ thể, Tuổi nghỉ hưu của người lao động (NLĐ) trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình, kể từ năm 2021 tuổi nghỉ hưu của NLĐ trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 bongdaso com đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 4 bongdaso com đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 bongdaso com đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 bongdaso com đối với lao động nữ cho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035 theoBộ luật Lao động 2019.
Theo nguyên tắc này, Bộ LĐ-TB-XH đãdự thảolộ trình nghỉ hưu của NLĐ theo năm sinh từ 2021 như sau, người lao động có thể xác định chính xác năm mình sẽ về hưu một cách đơn giản:
1. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường(không về hưu sớm, không kéo dài tuổi nghỉ hưu):
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm sinh |
Từ bongdaso com 01/1961 đến bongdaso com 9/1961 |
2021 |
55 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1966 đến bongdaso com 8/1966 |
Từ bongdaso com 10/1961 đến bongdaso com 6/1962 |
2022 |
55 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1966 đến bongdaso com 4/1967 |
Từ bongdaso com 7/1962 đến bongdaso com 3/1963 |
2023 |
56 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1967 đến bongdaso com 12/1967 |
Từ bongdaso com 4/1963 đến bongdaso com 12/1963 |
2024 |
56 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1968 đến bongdaso com 8/1968 |
Từ bongdaso com 01/1964 đến bongdaso com 9/1964 |
2025 |
56 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1968 đến bongdaso com 5/1969 |
Từ bongdaso com 10/1964 đến bongdaso com 6/1965 |
2026 |
57 tuổi |
Từ bongdaso com 6/1969 đến bongdaso com 12/1969 |
Từ bongdaso com 7/1965 đến bongdaso com 3/1966 |
2027 |
57 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1970 đến bongdaso com 8/1970 |
Từ bongdaso com 4/1966 trở đi |
2028 |
57 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1970 đến bongdaso com 4/1971 |
2029 |
58 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1971 đến bongdaso com 12/1971 |
|
2030 |
58 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1972 đến bongdaso com 8/1972 |
|
2031 |
58 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1972 đến bongdaso com 4/1973 |
|
2032 |
59 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1973 đến bongdaso com 12/1973 |
|
2033 |
59 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1974 đến bongdaso com 8/1974 |
|
2034 |
59 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1974 đến bongdaso com 4/1975 |
|
2035 |
60 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1975 trở đi |
2. Tuổi nghỉ hưu trường hợp về hưu sớm
Những trường hợp người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với trường hợp về hưu đúng tuổi tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
Lao động nam |
Lao động nữ |
|||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
2021 |
Từ bongdaso com 01/1966 đến bongdaso com 9/1966 |
2021 |
50 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1971 đến bongdaso com 8/1971 |
2022 |
Từ bongdaso com 10/1966 đến bongdaso com 6/1967 |
2022 |
50 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1971 đến bongdaso com 4/1972 |
2023 |
Từ bongdaso com 7/1967 đến bongdaso com 3/1968 |
2023 |
51 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1972 đến bongdaso com 12/1972 |
2024 |
Từ bongdaso com 4/1968 đến bongdaso com 12/1968 |
2024 |
51 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1973 đến bongdaso com 8/1973 |
2025 |
Từ bongdaso com 01/1969 đến bongdaso com 9/1969 |
2025 |
51 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1973 đến bongdaso com 5/1974 |
2026 |
Từ bongdaso com 10/1969 đến bongdaso com 6/1970 |
2026 |
52 tuổi |
Từ bongdaso com 6/1974 đến bongdaso com 12/1974 |
2027 |
Từ bongdaso com 7/1970 đến bongdaso com 3/1971 |
2027 |
52 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1975 đến bongdaso com 8/1975 |
2028 |
Từ bongdaso com 4/1971 trở đi |
2028 |
52 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1975 đến bongdaso com 4/1976 |
2029 |
53 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1976 đến bongdaso com 12/1976 |
||
2030 |
53 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1977 đến bongdaso com 8/1977 |
||
2031 |
53 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1977 đến bongdaso com 4/1978 |
||
2032 |
54 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1978 đến bongdaso com 12/1978 |
||
2033 |
54 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1979 đến bongdaso com 8/1979 |
||
2034 |
54 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1979 đến bongdaso com 4/1980 |
||
2035 |
55 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1980 trở đi |
3. Trường hợp kéo dài thời gian nghỉ hưu
Bộ luật Lao động 2019 quy định người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá 5 tuổi.
Theo đó, Cán bộ, công chức và những người được bổ nhiệm chức vụ, chức danh dự kiến dưới đây sẽ được nghỉ hưu ở tuổi cao hơn, Cơ quan có thẩm quyền quyết định thời gian nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng phải bảo đảm tuổi nghỉ hưu đối với các trường hợp này không quá 5 tuổi so với NLĐ làm việc ở điều kiện bình thường tại thời điểm nghỉ hưu, được thể hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ | |||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu** |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu cao hơn |
Năm sinh |
2021 |
Từ bongdaso com 01/1961 đến bongdaso com 9/1961 |
2021 |
60 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1966 đến bongdaso com 8/1966 |
2022 |
Từ bongdaso com 10/1961 đến bongdaso com 6/1962 |
2022 |
60 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1966 đến bongdaso com 4/1967 |
2023 |
Từ bongdaso com 7/1962 đến bongdaso com 3/1963 |
2023 |
61 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1967 đến bongdaso com 12/1967 |
2024 |
Từ bongdaso com 4/1963 đến bongdaso com 12/1963 |
2024 |
61 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1968 đến bongdaso com 8/1968 |
2025 |
Từ bongdaso com 01/1964 đến bongdaso com 9/1964 |
2025 |
61 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1968 đến bongdaso com 5/1969 |
2026 |
Từ bongdaso com 10/1964 đến bongdaso com 6/1965 |
2026 |
62 tuổi |
Từ bongdaso com 6/1969 đến bongdaso com 12/1969 |
2027 |
Từ bongdaso com 7/1965 đến bongdaso com 3/1966 |
2027 |
62 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1970 đến bongdaso com 8/1970 |
2028 |
Từ bongdaso com 4/1966 trở đi |
2028 |
62 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1970 đến bongdaso com 4/1971 |
2029 |
63 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1971 đến bongdaso com 12/1971 |
||
2030 |
63 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1972 đến bongdaso com 8/1972 |
||
2031 |
63 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1972 đến bongdaso com 4/1973 |
||
2032 |
64 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1973 đến bongdaso com 12/1973 |
||
2033 |
64 tuổi 4 bongdaso com |
Từ bongdaso com 01/1974 đến bongdaso com 8/1974 |
||
2034 |
64 tuổi 8 bongdaso com |
Từ bongdaso com 9/1974 đến bongdaso com 4/1975 |
||
2035 |
65 tuổi |
Từ bongdaso com 5/1975 trở đi |
**Trên bảng là năm đủ tuổi nghỉ hưu, năm nghỉ hưu cao hơn sẽ do cơ quan có thẩm quyền quyết định.