Bộ bongdaso wap Thương gia hạn điều tra chống bán phá giá thép từ Trung Quốc, Hàn Quốc
Bộ bongdaso wap Thương vừa ra quyết định gia hạn điều tra chống bán phá giá đối với thép mạ từ Trung Quốc và Hàn Quốc thêm 02 tháng, nhằm xem xét toàn diện và khách quan vấn đề liên quan.

Ngày 02/6/2025, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 1543/QĐ-BCT gia hạn thời hạn điều bongdaso wap áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Quốc và Hàn Quốc thêm 02 tháng nhằm có thời gian xem xét toàn diện, khách quan những vấn đề liên quan đến vụ việc. Như vậy, thời hạn kết thúc điều bongdaso wap sẽ được kéo dài thêm đến ngày 14/8/2025.
Trước đó, ngày 11/5/2023, Cục Phòng vệ thương mại (cơ quan điều bongdaso wap) nhận được hồ sơ yêu cầu điều bongdaso wap áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Quốc và Hàn Quốc. Bên yêu cầu (đại diện ngành sản xuất trong nước) gồm 05 công ty: Hoa Sen, Nam Kim, Tôn Phương Nam, Tôn Đông Á, China Steel & Nippon Steel Việt Nam.
Theo quy định tại Luật Quản lý ngoại thương về căn cứ tiến hành điều bongdaso wap áp dụng biện pháp chống bán phá giá, cơ quan điều bongdaso wap xác định bên yêu cầu đáp ứng tính đại diện cho ngành sản xuất trong nước. Bên yêu cầu cũng có bằng chứng rõ ràng về việc hàng hóa nhập khẩu bán phá giá là nguyên nhân gây ra thiệt hại đáng kể đối với ngành sản xuất trong nước.
Do đó, ngày 14/6/2024, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 1535⁄QĐ-BCT về việc điều bongdaso wap áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm thép mạ có xuất xứ từ Trung Quốc và Hàn Quốc (mã vụ việc: AD19).
Theo Quyết định đã ban hành, các sản phẩm điều bongdaso wap bao gồm các mã HS 7210.41.11, 7210.41.12, 7210.41.19, 7210.49.11, 7210.49.14, 7210.49.15, 7210.49.16, 7210.49.17, 7210.49.18, 7210.49.19, 7210.50.00, 7210.61.11, 7210.61.12, 7210.61.19, 7210.69.11, 7210.69.12, 7210.69.19, 7210.90.10, 7210.90.90, 7212.30.11, 7212.30.12, 7212.30.13, 7212.30.14, 7212.30.19, 7212.30.90, 7212.50.13, 7212.50.14, 7212.50.19, 7212.50.23, 7212.50.24, 7212.50.29, 7212.50.93, 7212.50.94, 7212.50.99, 7212.60.11, 7212.60.12, 7212.60.19, 7212.60.91, 7212.60.99, 7225.92.90, 7226.99.11, 7226.99.91.